Nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Công Nghĩa, nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Công Như, nguyên quán Tân Thành - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Công Rum, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 19/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Sự, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 26 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Tấn, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thanh, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Công Thịnh, nguyên quán Thị trấn Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phan Công Thịnh, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang