Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 27/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tưởng Công Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Công Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Quý, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hoàng Quý, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 30 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị