Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hùng Định, nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Định, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Túc - Vĩnh Phước - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Văn Định, nguyên quán Trường Túc - Vĩnh Phước - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương