Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Hữu Đức, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Đức, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức Hữu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đức, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đức, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 03/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Hữu Đức, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 14/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang