Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Hanh, nguyên quán Đắk Ơ - Phước Long - Sông Bé, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Hanh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hanh, nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 16 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai