Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Nhân - Xã Hành Nhân - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 25/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Hữu, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Hữu, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Minh, nguyên quán Xuân Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 27/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước