Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Hữu Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phú Hoà - Xã Phú Hòa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Phương, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đan Phương, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 15/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước