Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Doãn Hiền, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thành - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đức Hiền, nguyên quán Hiệp Thành - Thủ Dầu Một - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiền, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà số 2 đường 18 - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiền, nguyên quán Nhà số 2 đường 18 - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiền, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Phú Hiền, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp An - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hiền, nguyên quán Hiệp An - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh