Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Huy Cân, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Cận, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Huy Chung, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Huy Chương, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Con, nguyên quán Thái Bình hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Châu - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Phạm Huy Cường, nguyên quán Ninh Châu - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 14/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Cường, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Huy Điều, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Huy Dinh, nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Huy Đồng, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh