Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Khác Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Khác Phô, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Khác, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 25 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Khác, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khác Phô, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình khác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khác Am, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khác Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thắng (Có hài cốt) - Xã Tiên Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng