Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Hồng Thắng, nguyên quán Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Thắng, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Thắng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 24/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thắng, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị