Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Kham, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kham, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kham, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thôn Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Kham, nguyên quán Thôn Phương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kham, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Kham, nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình, sinh 04/1950, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Kham, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kham, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần công kham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại -