Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kiền, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Vỉnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 21/10/1932, hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kiền, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Kiền, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 18/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Quan Kiền, nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Kiền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quan Kiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh