Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Ngọc, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Ngọc THái, nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Ngọc Thái, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thái, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Thái, nguyên quán Hồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thái, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 16/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị