Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Oánh, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 19.04.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cơ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Oánh, nguyên quán Cơ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oánh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oánh, nguyên quán Diển Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Oánh, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Oánh, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Oánh, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Oánh, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An