Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Q Năm, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Năm, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Phú Khánh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lễ Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Q Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh