Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tiên - Huyện Minh Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHạm Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Q Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Q Bộ, nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Q Trân, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Q Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đin Q Khai, nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh