Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Lâm, nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đình Quốc, nguyên quán Nam vân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc ân, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Quốc Chính, nguyên quán Thanh Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quốc Cường, nguyên quán Nga Phúc - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lan Bá Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Cường, nguyên quán Lan Bá Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong lai - Thị trấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Dân, nguyên quán Phong lai - Thị trấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Đạt, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Du, nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước