Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Long An hi sinh 01/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Ba, nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ba, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Ba, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 19/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Ba, nguyên quán Thanh long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 16/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị