Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sĩ Chất, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sĩ Chung, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sĩ Hạnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sĩ, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Sĩ, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 06/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tiến Sĩ, nguyên quán Trường Sơn - Thanh Hóa hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Sĩ Tạo, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sĩ Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị