Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Doãn Hiền, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thành - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đức Hiền, nguyên quán Hiệp Thành - Thủ Dầu Một - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hiền Lương, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hiền Lương, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiền, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà số 2 đường 18 - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiền, nguyên quán Nhà số 2 đường 18 - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiền, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Phú Hiền, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai