Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Dần, nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Dần, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thành - Vụ bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Trung Thành - Vụ bản - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Tân Hà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Huỳnh Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị