Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lục yên - Huyện Lục Yên - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 15/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/56/1953, hiện đang yên nghỉ tại Gia Đông - Xã Gia Đông - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thuỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 24 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Lưu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Trọng, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Lưu - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị