Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hạnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hạnh, nguyên quán Đại Lộc - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 31/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đan Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Đan Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sĩ Hạnh, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán Minh Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Hạnh, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh