Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phạm Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng Lạc - Xã Đồng Lạc - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Thắng (Có hài cốt) - Xã Tiên Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ân Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 30/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hợp Lý - Xã Hợp Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum