Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hoà - Xã Giao Thanh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cường - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 23/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Chinh, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 07/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Chinh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh