Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghiã hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiện, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghiã hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Hiện, nguyên quán Đông thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 18/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hiện, nguyên quán Thống Nhất - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh