Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoàng Nam - Xã Hoàng Nam - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hải - Xã Nghĩa Hải - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lộc - Xã Yên Lộc - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lai Thành - Xã Lai Thành - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình