Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Xuyến, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Xuyến, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Xuyến, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Xuyến, nguyên quán Hà Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 26/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Xuyến, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị