Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 21/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Lý Sơn - Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Châu, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 21/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Phạm Châu Do, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hoài Châu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 18/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh