Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thọ - Xã Nghĩa Thọ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phú Tây - Xã Tân Phú Tây - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Xóm nội - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Xóm nội - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quang - Núi Thành - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Tam Quang - Núi Thành - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 23/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thành, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn An - Diễn Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Thành, nguyên quán Diễn An - Diễn Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán 36 Lục X Đài - Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Thành, nguyên quán 36 Lục X Đài - Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương