Nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An hi sinh 28/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hồng Sơn - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Việt, nguyên quán Hà Tu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Việt, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung kiên - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Việt, nguyên quán Trung kiên - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh