Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 22/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Làng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Chỉnh, nguyên quán Song Làng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duân, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Duẩn, nguyên quán Hòa Thanh - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Hải, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1965, hi sinh 22/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Hoa, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh