Nguyên quán Quỳnh Bản - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mãn, nguyên quán Quỳnh Bản - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hồng Mãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Mãn, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Mãn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mãn, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Mãn, nguyên quán Ngọc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Mãn, nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Mãn, nguyên quán Thuỵ Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Mãn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Mãn, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị