Nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng Chữ, nguyên quán Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phan Văn Chu, nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chư, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Chữ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Chán - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Chu, nguyên quán Phú Chán - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 00/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Chư, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Chữ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 16/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan văn chử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh