Nguyên quán 105 QL1 Nha Trang
Liệt sĩ PHAN HỒNG LÂM, nguyên quán 105 QL1 Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 19/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 07/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 22/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 5/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Vạn - Diển Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng Sơn, nguyên quán Diển Vạn - Diển Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hồng Tăng, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN HỒNG THÁI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thạnh - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Phan Hồng Thanh, nguyên quán Phú Thạnh - Phú Tân - An Giang hi sinh 22/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Hồng Tư, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 28/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hồng Vinh, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh