Nguyên quán An Thành - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Phan Duy Phương, nguyên quán An Thành - Tri Tôn - An Giang hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Duy Quân, nguyên quán Kiến Trúc - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Duy Quýnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Duy Tấn, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 02/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Duy Thông, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phan Duy Tiên, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Trân, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Duy Trụ, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh