Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phan Long Khương, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Hữu Long, nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Long, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Long, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đ Long, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đức Long, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Long, nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương