Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Lâm, nguyên quán Số 10 Phan Bội Châu Hà Nội hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Huy Liễu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Huy Mừng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Ôn, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Phong, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tân, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Huy Tô, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Tùng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 55 Mai Hắc đế - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Anh, nguyên quán 55 Mai Hắc đế - Hà Nội hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh