Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọc Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/71, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Lãnh - Xã Bình Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Minh Cảnh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Minh (Linh) Cảnh, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cảnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1936, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN MINH CẢNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam