Nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thế Lưu, nguyên quán Tuần Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thế Nam, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Thế Năng, nguyên quán đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thế Quyên, nguyên quán Bạch hạc - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đình Thế, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 18/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh