Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cầu Ngang - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hải - Xã Nhơn Hải - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Plông - Huyện Kon Plông - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hải - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Phạn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Đắc, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạn Văn Lý, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An