Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Thái Lâm, nguyên quán Khác, sinh 1950, hi sinh 04/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thái Phan, nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thái, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Hồng Thái, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thuỵ ánh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thuỵ ánh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Thái, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1924, hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thái, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thái Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh