Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hùng - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Thịnh long - Thị trấn Thịnh Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Miền Nam Tân - Xã Tân Thịnh - Huyện Nam Trực - Nam Định