Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyến, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huyến, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Huyến, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Huyến, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 14/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Huyến, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Huyến, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyến, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Huyến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị