Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Hữu Phan, nguyên quán Thiện Xương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thái Phan, nguyên quán Thái Công - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Hà, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hà, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ PHAN VĂN HÀ, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1947, hi sinh 01/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam