Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Krông Nô - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hương Gián - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phạm Vượng, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Phúc Vượng, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Vượng, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1904, hi sinh 5/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An