Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Ninh - Thị xã Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Từ Ninh - Thị xã Hải Dương - Hải Dương hi sinh 17 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán Hòa Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyền, nguyên quán Vĩnh nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyền, nguyên quán Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyền, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Tuyền, nguyên quán Bách thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai