Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 21/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Dở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Đức - Xã Hoài Đức - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Dở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiên Đỡ Riêng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đồng Khê - Xã Đồng Khê - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam