Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bá Cường, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Dinh, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hồ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hợi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hồng, nguyên quán Kim Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Bá Huấn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lai, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Bá Lương, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Quang, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 26/7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An